Từ vựng và ý tưởng IELTS Writing theo chủ đề – Money/ Finance/ Business
👉ĐK học thử MIỄN PHÍ: https://bit.ly/3soHuDX
---
VOCABULARY
money management (compound noun)
Meaning: The control of one’s spending and earning
Vietnamese: Quản lí tài chính
run into debts (verb phrase)
Meaning: To owe a lot of money to other people
Vietnamese: Nợ nần chồng chất
overspend (verb) ~ squander
Meaning: To spend more than the expected or available amount of money
Vietnamese: Chi tiêu quá mức
expenditure (noun) = spending
Meaning: An amount of money spent
Vietnamese: Khoản chi tiêu
emergency (noun)
Meaning: A serious, unexpected incident that requires immediate attention
Vietnamese: Tình huống cấp bách
human labor (noun phrase)
Meaning: skills and knowledge brought to the production process by human
Vietnamese: sức lao động của con người
qualified (adjective) = experienced
Meaning: having the experience to do a particular job
Vietnamese: có kinh nghiệm
impart something to somebody (verb)
Meaning: to pass information, knowledge, etc. to other people
Vietnamese: truyền đạt cái gì cho ai
curriculum (noun) -> curricula (plural)
Meaning: the subjects that are included in a course of study or taught in a school, college, etc.
Vietnamses: chương trình học
tertiary education (compound noun)
Meaning: university education
Vietnamses: giáo dục đại học
Xem chi tiết tại:
https://ielts-thanhloan.com/goc-tu-van/tu-vung-va-y-tuong-ielts-writing-theo-chu-de-money-finance-business.html
🔥💥----- IELTS THANH LOAN -----💥🔥
LỊCH KHAI GIẢNG LỚP IELTS OVERALL
▪️ Overall 92: Tối thứ 3, 5, 7 - Khai giảng: 23/02/2021
▪️ Overall 93: Sáng thứ 3, 5, 7 - Khai giảng: 09/03/2021
▪️ Overall 94: Tối thứ 2, 4, 6 - Khai giảng: 12/03/2021
-----------
🛑 Ebook IELTS : https://ielts-thanhloan.com/danh-muc/sach-ielts-thanh-loan-viet
🛑 Thông tin khóa học Offline: https://ielts-thanhloan.com/khoa-hoc-ielts-overall
🛑 Khóa học IELTS Online: https://online.ielts-thanhloan.com/
#IELTSThanhLoan
#Lớp_học_IELTS_cô_ThanhLoan
#IELTS #LuyenthiIELTS #OnthiIELTS #HocIELTS
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「technology adjective」的推薦目錄:
- 關於technology adjective 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的精選貼文
- 關於technology adjective 在 Ha Phong IELTS - Thầy Hà & Phong Facebook 的最佳貼文
- 關於technology adjective 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最佳貼文
- 關於technology adjective 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
- 關於technology adjective 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
- 關於technology adjective 在 900+ High tech ideas | technology, adjective form, tech gadgets 的評價
- 關於technology adjective 在 What is the adjective of "Technology" for the noun "Age" 的評價
- 關於technology adjective 在 FEU Institute of Technology - Facebook 的評價
- 關於technology adjective 在 Parts of Speech Nouns, Pronouns & adjectives in Tamil 的評價
technology adjective 在 Ha Phong IELTS - Thầy Hà & Phong Facebook 的最佳貼文
The World in 4 Minutes Episode 2: How Powerful Is Your Passport?
Ở tập này, hãy cùng tìm hiểu những điều thú vị về quyển Hộ chiếu. Nước nào có hộ chiếu quyền lực nhất? Hộ chiếu Việt Nam đứng thứ bao nhiêu?
👉 CÁC BƯỚC HỌC TIẾNG ANH THEO VIDEO:
1/ Xem video và ghi lại các từ mới, đã được in đậm trong video và liệt kê ở dưới.
2/ Comment trả lời 3 câu hỏi cuối video bằng tiếng Anh:
❓ Why do Singapore and Korea have such powerful passports?
❓ Why do countries like Somalia, Syria, Pakistan, Iraq and Afghanistan are at the bottom of the passport power ranking?
❓ What is the power ranking of Vietnam’s passport? What is the reason for that ranking? What could be done to improve the situation?
3/ Sau khi đã comment trả lời, hãy cùng tập listening bằng cách xem video gốc của The Economist tại: https://www.youtube.com/watch?v=P4jibdbwKm4
CÁC TỪ VỰNG TRONG VIDEO:
▪ Reflect (verb): /rɪˈflekt/: phản ánh.
VD: Your actions reflect your personality = Hành động của bạn phản ánh tính cách của bạn
▪ Rugby (noun): /ˈrʌɡbi/: bóng bầu dục.
VD: Rugby is my favourite pastime = Bóng bầu dục là hoạt động giải trí yêu thích của tôi
▪ Islamic countries (noun): /ɪzˈlæmɪk/ /ˈkʌntri/: những đất nước Hồi giáo
VD: There are conflicts inside Islamic countries = Đang xảy ra xung đột trong những đất nước Hồi giáo.
▪ Muslim faith (noun): /ˈmʊzlɪm/ /feɪθ/: Hồi giáo
VD: There are over 1 billion people who follow the Muslim faith = Có hơn 1 tỷ người theo đạo Hồi.
▪ regal navy blue (adjective): /ˈriːɡl/ /ˈneɪvi/ /bluː/ : màu xanh hải quân vương giả
VD: I would never wear a regal navy blue shirt. = Tôi sẽ không bao giờ mặc áo có màu xanh hải quân vương giả
▪ burgundy red (adjective): /ˈbɜːɡəndi/ /red/: màu đỏ nâu
VD: Not all wine has a burgundy red color = Không phải loại rượu vang nào cũng có màu đỏ nâu.
▪ Patent (verb): /ˈpætnt/: được đăng ký
VD: Apple patented the flexible screen technology last year = Apple đã đăng ký công nghệ màn hình mềm dẻo vào năm ngoái.
▪ aspire to (verb): /əˈspaɪə(r)/ /tə/: truyền cảm hứng
VD: Casey Neistat aspired me to make videos. = Casey Neistat đã truyền cảm hứng để tôi làm video
▪ Revert (verb): /rɪˈvɜːt/: đảo ngược
VD: Extinction can only be reverted in movies. = Sự tuyệt chủng chỉ có thể được đảo ngược lại trong những bộ phim
▪ Possession (noun): /pəˈzeʃn/: sự sở hữu
VD: She came into possession of a rare silver coin.
▪ Measured (P2 của measure (verb)): /ˈmeʒəd/: được đo đếm
VD: Happiness cannot be measured with money, but I’d rather cry in a Lamborghini than laugh on a bicycle. = Hạnh phúc không thể được đo đếm bằng tiền bạc, nhưng tôi thà khóc trong 1 chiếc Lamborghini còn hơn là cười trên xe đạp.
▪ Hassle (noun): /ˈhæsl/: vướng bận
VD: Cleaning the floor is such a hassle for me. = Lau nhà là một sự vướng bận đối với tôi
▪ never-ending (adjective): /ˌnevər ˈendɪŋ/: vô tận
VD: I’m composing a never-ending document = Tôi đang soạn một văn bản dài vô tận
▪ Lengthy (adjective): /ˈleŋθi/ : dài dòng
VD: His response came after a lengthy pause. = Phản hồi của anh ấy đã tới sau một hồi chờ đợi dài dòng
▪ pre-booked flights (noun): /ˌpriː ˈbʊkɪŋ/ /flaɪt/ : chuyến bay được đặt trước
VD: This tour to New York City requires pre-booked flights. = Tour du lịch New York này yêu cầu đặt trước vé bay.
▪ Upsides (noun): /ˈʌpsaɪd/ : những mặt tích cực
VD: There are upsides to working at McDonalds = Có những mặt tích cực ở làm việc tại McDonalds
▪ Handful (noun): /ˈhændfʊl/ : vốc
VD: I have a handful of grapes = Tôi có 1 vốc nho
▪ sense of adventure (noun): /sens/ /əv/ /ədˈventʃə(r)/ : hứng thú đi thám hiểm
VD: My sense of adventure is tingling = Hứng thú đi thám hiểm của tôi đang dâng trào
technology adjective 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最佳貼文
technology adjective 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
technology adjective 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
technology adjective 在 What is the adjective of "Technology" for the noun "Age" 的推薦與評價
"technological" means "relating to or using technology". So if this is what you meant then this adjective is the right one. ... <看更多>
technology adjective 在 FEU Institute of Technology - Facebook 的推薦與評價
WORD OF THE DAY --- Asynchronous is an adjective referring to something that is not simultaneous or concurrent in time. ... <看更多>
technology adjective 在 900+ High tech ideas | technology, adjective form, tech gadgets 的推薦與評價
Aug 13, 2019 - High tech -igh technology, often abbreviated to high tech (adjective forms high-technology, high-tech or hi-tech) #High_tech, #Hightech. ... <看更多>